Vòng bi chống quay ngược (Blackstop cam clutch)

Complete Freewheels FKh

Thông tin sản phẩm

GIỚI THIỆU

Đặc trưng

Toàn bộ Freewheels FKh với lực nâng phụt thủy động lực học thường được sử dụng trong trường hợp một tổ hợp có thể được dẫn động từ hai hoặc nhiều động cơ hoặc tuabin ở cùng tốc độ cao hoặc tương tự.

Toàn bộ Freewheels FKh là những freewheels dạng xịt kín với các ổ bi. Chúng được cung cấp đầy dầu và sẵn sàng để lắp đặt.

Các freewheels FKh được sử dụng như:

➧ Ly hợp quá mức

nếu tốc độ trong hoạt động quay vòng tự do và trong hoạt động lái xe là như nhau hoặc cao tương tự. Mô men xoắn cuối cùng lên đến 14 000 Nm. Đường kính lên đến 95 mm.

Ví dụ ứng dụng

Hai Freewheels FKh 28 ATR hoàn chỉnh như bộ ly hợp hoạt động quá mức trong hệ thống truyền động của quạt. Quạt có thể được điều khiển bằng động cơ điện hoặc bằng tuabin. Các vòng đệm tự do giữa quạt và hai cụm truyền động sẽ tự động gắn kết truyền động làm việc với quạt một cách cẩn thận và trong mỗi trường hợp, hãy ngắt bộ truyền động không còn cung cấp điện nữa. Các bánh răng tự do thay thế ly hợp được truyền động, cần phải kích hoạt thêm khi chuyển từ ổ này sang ổ khác. Hệ thống nâng bật tia thủy động lực học là loại phù hợp nhất cho hoạt động tự do không mài mòn nếu tốc độ trong hoạt động lái xe bằng hoặc cao tương tự với tốc độ trong hoạt động tự do.


 


 

Freewheel Size

Type

Nominal torque
MN
Nm

M
Outer ring overruns min-1

ax. speed
Inner ring drives min-1

Bore d
Standa rd mm

max. mm

B
mm

D
mm

F
mm

G**

H
mm

K
mm

L
mm

R
mm

T
mm

Z**

Weight
kg

FKh      24

ATR

1 100

3 000

3 000

35

40*

90

170

1,0

M 10

11

9

95

135

115

6

9,6

FKh      28

ATR

1 800

2 000

2 000

45

50*

103

186

1,0

M 10

11

11

105

135

115

12

14,0

FKh      94

ATR

2 500

1 800

1 800

60

60

112

210

7,0

M 10

16

9

120

170

150

10

19,0

FKh 106

ATR

4 200

1 600

1 600

70

75*

116

250

7,5

M 12

18

8

125

200

180

12

25,0

FKh 148

ATR

7 000

1 600

1 600

90

95*

156

291

7,5

M 16

25

9

165

250

225

12

52,0

FKh 2.53

ATR

14 000

1 600

1 600

90

95*

241

345

2,0

M 16

25

6

245

250

220

16

98,0

Mômen truyền lớn nhất bằng 2 lần mômen danh nghĩa quy định. Xem trang 14 để xác định mômen lựa chọn.

Keyway theo DIN 6885, trang 1 & bull; Dung sai chiều rộng rãnh then JS10.

* Keyway theo DIN 6885, trang 3 & bull; Dung sai chiều rộng rãnh then JS10.

** Z = Số lỗ đã khai thác G trên vòng tròn sân T.

Mounting
The customer attachment part is centered on
the diameter R and then bolted on to the face.
The installation must invariably take place in
such a way that the drive (driving operation) is
carried out via the inner ring and the outer ring
overruns in freewheeling operation.
The tolerance of the shaft must be ISO h6 or j6
and the tolerance of the pilot diameter R of the
attachment part must be ISO H7 or J7.

Example for ordering
Freewheel size FKh 28, type with hydrodynamic
sprag lift-off and 50 mm bore:
• FKh 28 ATR, d = 50 mm
When ordering, please also specify the
freewheel direction of the outer ring when
view ed in direction X:
• counterclockwise free or
• clockwise free